Thuốc Hoàn bổ trung ích khí: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn bổ trung ích khí Hộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29631-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23 g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29632-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục

Thuốc Herycef: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Herycef Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 60 viên; hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-27185-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo chích mật 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg) 480mg

Thuốc Lipidan: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Lipidan Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên (vỉ Alu-Alu hoặc vỉ Alu-PVC), Hộp 1 chai 45 viên (chai nhựa HDPE hoặc chai thủy tinh) SĐK VD-26662-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 450mg Cao khô dược liệu tương đương: Bán hạ nam 440mg; Bạch linh 890mg; Xa tiền tử 440mg; Ngũ gia bì 440mg; Sinh khương 110mg; Trần bì 440mg; Rụt 560mg; Sơn trà 440mg; Hậu phác nam 330mg