Thuốc Hoạt huyết CM3: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoạt huyết CM3 Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27170-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp (tương đương 925 mg dược liệu bao gồm: Sinh địa: 500 mg; Đương quy 225 mg; Ngưu tất: 100 mg; Ích mẫu: 100 mg) 450 mg; Bột đương quy (tương đương 50 mg đương quy) 38 mg; Bột xuyên khung (tương đương với 75 mg Xuyên Khung) 61 mg

Thuốc Nam Dược tiêu độc thủy: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Nam Dược tiêu độc thủy Hộp 1 lọ 100 ml; hộp 1 lọ 125 ml SĐK VD-30139-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi lọ 100 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Bồ công anh 30 g; Kim ngân hoa 30 g; Hạ khô thảo 30 g; Thổ phục linh 30 g; Sài đất 30 g; Thưomg nhĩ tử 25 g; Huyền sâm 10 g

Thuốc Metrad: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Metrad Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Chai 30 viên, 60 viên, 100 viên SĐK VD-27990-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao Diệp hạ châu đắng (tương đương với 1g Diệp hạ châu đắng) 100 mg; Cao Cỏ nhọ nồi (tương đương với 0,5 g Cỏ nhọ nồi) 50 mg; Cao Nhân trần (tương đương với 1,3g Nhân trần) 130 mg; Cao Râu bắp (tương đương với 0,5g Râu bắp) 50 mg

Thuốc Phụ huyết khang: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phụ huyết khang Hộp 5 vỉ x 10 viên (vỉ nhôm/nhôm hoặc vỉ nhôm/PVC) SĐK VD-29244-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 0,18 g cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Đảng sâm 0,17 g; Trần bì 0,09 g; Bạch thược 0,17 g; Xuyên khung 0,12 g; Phục linh 0,12 g; Bạch truật 0,17 g; Cam thảo 0,09 g; Hương phụ 0,17 g); Đương quy 0,12 g; Sinh địa 0,12 g