Thuốc Thanh nhiệt tiêu độc Livergood: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thanh nhiệt tiêu độc Livergood Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 5 vỉ x 10 viên, hộp 1 túi x 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28943-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp 315mg tương đương: Nhân trần 1000mg; Bồ công anh 670mg; Cúc hoa 340mg; Kim ngân hoa 340mg; Cam thảo 125mg; Actiso 670mg

Thuốc Thanh tâm bá bổ Xuân Quang: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thanh tâm bá bổ Xuân Quang Hộp 1 chai 250 ml; Hộp 1 chai 125 ml SĐK VD-30064-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi chai 250 ml cao lỏng chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Hương phụ 22,5 g; Bạch truật 21,25 g; Hoàng kỳ 21,25 g; Sa sâm 17,5 g; Thục địa 17,5 g; Sa nhân 12,5 g; Phục linh 11 g; Cam thảo 11 g; Bạch thược 11 g; Xuyên khung 11 g; Đương quy

Thuốc Thanh nhiệt tiêu độc ATM: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thanh nhiệt tiêu độc ATM Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 5ml; Hộp 10 ống, 20 ống, 30 ống x 7,5ml; Hộp 10 ống, hộp 20 ống, hộp 30 ống x 10ml; Hộp 1 chai x 80ml; Hộp 1 chai x 100ml; Hộp 1 chai x 125ml SĐK VD-29620-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5ml chứa: 1,25ml cao lỏng dược liệu tương đương với: Sài đất 500mg; Thương nhĩ tử 500mg; Kinh giới 500mg; Thổ phục linh 375mg; Phòng phong 375mg; Đại hoàng 375mg; Kim ngân hoa 150mg; Liên kiều 125mg; Hoàng liên 125mg; Bạch chỉ 100mg; Cam thảo 25mg

Thuốc Thang thuốc ngâm rượu: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thang thuốc ngâm rượu Thang 520g đựng trong 02 lần túi PE SĐK VD-26760-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi thang 520g chứa: Cam thảo 10g; Bạch linh 5g; Bạch truật 5g; Bạch thược 6g; Đương qui 22g; Xuyên Khung 5g; Đại táo 25g; Câu kỷ tử 8g; Liên nhục 6g; Thục địa 28g; Đỗ trọng 7g; Đảng sâm 13g; Tục đoạn 5g; Bạch chỉ 5g; Thiên niên kiện 8g; Ngưu tất 4g; Quế

Thuốc Thăng trĩ Nam Dược: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thăng trĩ Nam Dược Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-28581-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên nang chứa 400 mg cao khô dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 350 mg; Cam thảo 170 mg; Đảng sâm 100 mg; Đương quy 100 mg; Thăng ma 100 mg; Trần bì 100 mg; Sài hồ 100 mg; Bạch truật 100 mg; Đại táo 70 mg; Sinh khương 30 mg

Thuốc Thanh nhiệt chỉ huyết SXH: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thanh nhiệt chỉ huyết SXH Hộp 15 gói x 5,5g (gói giấy ghép nhôm) SĐK VD-26668-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi gói 5,5g chứa 3,5g cao khô chiết từ 40g các dược liệu khô sau: Cỏ nhọ nồi 6,5g; Cối xay 4g; Bạch mao căn 6,5g; Sài đất 6,5g; Kim ngân 4g; Hạ khô thảo sao 4g; Hòe hoa 3,3g; Sinh khương 5,2g

Thuốc Thăng áp Nam Dược: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thăng áp Nam Dược Hộp 1 lọ 100 ml; Hộp 1 lọ 125 ml SĐK VD-28580-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 100 ml siro chứa các chất chiết được từ dược liệu tương đương: Hoàng kỳ 14,5 g; Sinh địa 9,5 g; A giao 9g; Mạch môn 7g; Cam thảo 7g; Trần bì 7g; Ngũ vị tử 5,75g; Nhân sâm 5g; Chỉ xác 5g

Thuốc TGT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc TGT Hộp 4 vỉ x 10 viên, hộp 6 vỉ x 10 viên, hộp 1 chai 40 viên, hộp 1 chai 60 viên SĐK VD-29332-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô diệp hạ châu đắng (tương đương 1000mg diệp hạ châu đắng) 100mg; Cao khô nhân trần (tương đương 1170mg nhân trần) 130mg; Cao khô cỏ nhọ nồi (tương đương 600mg cỏ nhọ nồi) 50mg; Cao khô râu ngô (tương đương 400mg râu ngô) 50mg

Thuốc Testovim-Tráng dương bổ thận Xuân Quang: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Testovim-Tráng dương bổ thận Xuân Quang Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 40 viên SĐK VD-29443-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 215 mg cao hỗn hợp dược liệu tương đương: Nhục thung dung 1000 mg; Thục địa 630 mg; Phục linh 330 mg; Cửu thái tử 330 mg; Ngưu tất 330 mg; Ngũ vị tử 330 mg; Quế nhục 330 mg, Hoài sơn 330 mg; Thạch hộc 330 mg; Thỏ ty tử 330 mg; Sơn thù 10 mg;