Thuốc Vin-Hepa 5g/10ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Vin-Hepa 5g/10ml Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml SĐK VD-28701-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin-L-aspartat
Thuốc Vin-Hepa 5g/10ml Hộp 2 vỉ x 5 ống x 10ml SĐK VD-28701-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-Ornithin-L-aspartat
Thuốc Biscapro 2,5 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VD-28288-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Bisoprolol fumarat
Thuốc Givet 4 Hộp 20 gói x 1g SĐK VD-28908-18. Nhóm có thành phần Montelukast natri tương đương Montelukast 4mg
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Chlorpheniramin 100 viên/
hộp SĐK VD-25366-16. Nhóm có thành phần Chlorpheniramin
(hydrogen maleat)
Thuốc PYMEPRIM
FORT Hộp/6vỉ x 10 viên nén SĐK VD-23221-15. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Thuốc Agitritine 100 viên/
hộp SĐK VD-13753-11. Nhóm có thành phần Trimebutin
maleat
Thuốc Ascorbic 100 viên/
hộp SĐK VD-16227-12. Nhóm có thành phần Vitamin C
Thuốc Targosid Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống nước cất pha tiêm 3ml SĐK VN-19906-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Teicoplanin
Thuốc Tygacil Hộp 10 lọ SĐK VN-20333-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tigecyclin