Thuốc Enfurol: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Enfurol Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-15873-11. Nhóm có thành phần Nifuroxazid
Thuốc Enfurol Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-15873-11. Nhóm có thành phần Nifuroxazid
Thuốc GLIRITDHG 500 MG/2.5MG Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-24598-16. Nhóm có thành phần Metformin + Glibenclamid
Thuốc Hepagold Túi polypropylen 250ml SĐK VN-13096-11. Nhóm có thành phần Hỗn hợp acid amin
Thuốc HEMAPO Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ, Hộp nhỏ chứa 01 bơm tiêm x 01ml SĐK QLSP-0780-14. Nhóm có thành phần Erythropoietin người tái tổ hợp
Thuốc Dorotyl Hộp 2 vỉ x 25 VBĐ SĐK VD-13615-10 CV 11233/QLD-ĐK GIA HẠN NGÀY 01/08/2017. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Mephenesin
Thuốc Biscapro 2,5 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VD-28288-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Bisoprolol fumarat
Thuốc Givet 4 Hộp 20 gói x 1g SĐK VD-28908-18. Nhóm có thành phần Montelukast natri tương đương Montelukast 4mg
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Chlorpheniramin 100 viên/
hộp SĐK VD-25366-16. Nhóm có thành phần Chlorpheniramin
(hydrogen maleat)
Thuốc PYMEPRIM
FORT Hộp/6vỉ x 10 viên nén SĐK VD-23221-15. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol +
Trimethoprim