Thuốc ASICETYL 200: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc ASICETYL 200 Hộp 30 gói x 2g thuốc bột uống SĐK V277-H12-06. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc ASICETYL 200 Hộp 30 gói x 2g thuốc bột uống SĐK V277-H12-06. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Acetylcysteine
Thuốc Paracetamol 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên nén dài SĐK VNA-4217-01. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen
Thuốc Hagimox 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 1chai x 100 viên nang SĐK VNB-2490-04. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amoxicilline
Thuốc Fencedol Hộp 10 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên nén SĐK V1184-H12-05. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen, Ibuprofen
Thuốc Atehexal 100 SĐK VN-8619-04. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Atenolol
Thuốc Kupramickin Injection Hộp 10 ống x 2ml SĐK VN-9341-05. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Amikacin
Thuốc Ditacol Hộp 25 vỉ x 20 viên, hộp 1chai x 200 viên nén SĐK VNA-2410-04. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acetaminophen, Chlorpheniramine, Pseudoephedrine
Thuốc Atropin sulfat 0,1% Hộp 1 lọ 10ml, hộp 1 lọ 20ml dd thuốc tiêm SĐK VNA-0631-03. Nhóm Thuốc cấp cứu và giải độc có thành phần Atropine sulfate
Thuốc Atropin sulfat 0,25mg Chai 100 viên nén, hộp 50 vỉ x 30 viên nén (Bán Bệnh viện) SĐK VNB-0955-01. Nhóm Thuốc cấp cứu và giải độc có thành phần Atropine sulfate
Thuốc Therasil Sore Throat Formula Hộp 2 vỉ x 12 viên SĐK VN-4071-07. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần 2,4 Dichlorobenzyl Alcohol, Amylmetacresol