Thuốc Nutriflex Lipid peri: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Nutriflex Lipid peri Hộp 5 túi, Nhũ tương tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-19792-16. Nhóm có thành phần Acid amin + Glucose + Lipids
Thuốc Nutriflex Lipid peri Hộp 5 túi, Nhũ tương tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-19792-16. Nhóm có thành phần Acid amin + Glucose + Lipids
Thuốc TV.Lansoprazol Hộp 3 vỉ x 10 viên, viên nang cứng, uống SĐK VD-18778-13. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Lansoprazol
Thuốc Cisatracurium Hộp 10 ống,
Dung dịch tiêm, Tiêm truyền SĐK VN-18225-14. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Cisatracurium
Thuốc Morphin
(Morphin hydroclorid) Hộp 10 ống x 1ml; hộp 25 ống x 1ml dung dịch tiêm. Tiêm SĐK VD-24315-16. Nhóm có thành phần Morphin
Thuốc Voltaren suppo 100mg Hộp 1 vỉ x 5 viên,Viên đạn,Đặt hậu môn SĐK VN-16847-13. Nhóm có thành phần Diclofenac natri
Thuốc Sorbitol 3% thùng 4 can,dung dịch rửa nội soi bàng quang SĐK VD – 18005 – 12 (Có công văn gia hạn SĐK). Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Sorbitol
Thuốc Colistimetado de sodio G.E.S 1 MUI Bột pha tiêm/Tiêm SĐK 11184/QLD-KD. Nhóm có thành phần Colistin
Thuốc Fosmicin for I.V. Hộp 10 lọ, bột pha tiêm, tiêm SĐK VN-13784-11, có c/v gia hạn. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Fosfomycin sodium
Thuốc Tensiber Plus 150mg/12.5mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15956-12. Nhóm có thành phần Irbesartan + Hydrochlorothiazide
Thuốc Nifehexal 30mg Hộp 3 vỉ x 10 Viên nén bao phim tác dụng kéo dài, Uống SĐK VN-19669-16. Nhóm có thành phần Nifedipin