Thuốc Etomidate- Lipuro: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Etomidate- Lipuro Hộp 10 ống, Nhũ dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-10697-10
Gia hạn số 21239/QLD- ĐK ngày 15/12/2017. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Etomidate
Thuốc Etomidate- Lipuro Hộp 10 ống, Nhũ dịch tiêm truyền, Tiêm truyền SĐK VN-10697-10
Gia hạn số 21239/QLD- ĐK ngày 15/12/2017. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Etomidate
Thuốc Rovamycine 1.5MIU Hộp 2 vỉ x 8 viên, Viên nén bao phim, Uống SĐK VN-15626-12 (có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Spiramycin
Thuốc Sufentanil – hameln 50mcg/ml Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm SĐK VN-20250-17. Nhóm có thành phần Sufentanil
Thuốc Zidimbiotic 1000 (CSNQ: Labesfal Laboratorios Almiro S.A – đ/c: 3456-157 Santiago de Besteiros, Portugal) Hộp 1 lọ thuốc tiêm bột + 1 ống nước cất tiêm 10ml, Hộp 10 lọ thuốc tiêm bột SĐK VD-19012-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim 1g
Thuốc Aminoleban -200 20 Chai/ Thùng; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-27298-17. Nhóm có thành phần Acid amin (đạm gan)
Thuốc Aminoleban -500 20 Chai/ Thùng; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-27298-17. Nhóm có thành phần Acid amin (đạm gan)
Thuốc Amiparen 10- 500ml 20 Chai/ Thùng; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-15932-11
Gia hạn số 18856/QLD-ĐK ngày 14/11/2017. Nhóm có thành phần Acid amin (đạm thường)
Thuốc Amiparen 5- 500ml 20 Chai/ Thùng; Dung dịch tiêm truyền, tiêm truyền tĩnh mạch SĐK VD-28286-17. Nhóm có thành phần Acid amin (đạm thường)
Thuốc Bifotin 1g Hộp 10 lọ, thuốc tiêm bột, tiêm SĐK VD-29950-18. Nhóm có thành phần Cefoxitin
Thuốc Esogas Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 5ml, thuốc tiêm đông khô, tiêm SĐK VD-29952-18. Nhóm có thành phần Esomeprazol