Thuốc Diazepam 10mg/2ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Diazepam
10mg/2ml Hộp 10 ống 2ml dung dịch tiêm SĐK VD-25308-16. Nhóm có thành phần Diazepam
Thuốc Diazepam
10mg/2ml Hộp 10 ống 2ml dung dịch tiêm SĐK VD-25308-16. Nhóm có thành phần Diazepam
Thuốc BFS- Grani
(không chất bảo quản) Hộp 10 lọ. Lọ x 1ml/túi nhôm, 2 túi nhôm/vỉ, Dung dịch tiêm, Tiêm SĐK VD-26122-17. Nhóm có thành phần Granisetron
Thuốc Intacan 100 Hộp 1 lọ 5ml. Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Tiêm SĐK VD3-1-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Imodium 2mg Cap B/100 Hộp 25 vỉ x 4 viên nang SĐK VN-13196-11 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm có thành phần Loperamide hydrochlorid
Thuốc Natri chlorid 0,45% Twinport Kiện 10 chai, Dung dịch tiêm truyền. Tiêm truyền SĐK VD-18094-12. Nhóm có thành phần Natri clorid
Thuốc Fugacar (tablet) 500mg Tab B/1 Hộp 1 vỉ x 1 viên nén SĐK VN-16500-13 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mebendazole
Thuốc Natri clorid 0,9% ( rửa vết thương ) Chai 500ml,Dung dịch. dùng ngoài SĐK VD-20311-13. Nhóm có thành phần Natri clorid
Thuốc Singulair 4mg Tab. Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-20318-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast
Thuốc Nước cất pha tiêm100ML Chai 100ml – Dung dịch pha tiêm – Nước cất pha tiêm SĐK VD-23172-15. Nhóm có thành phần Nước cất pha tiêm 100ml
Thuốc Sanlein Mini 0.1 B/30 10 lọ đơn liều 0,4ml/vỉ x 3 vỉ/túi/hộp SĐK VN-19738-16. Nhóm có thành phần Natri hyaluronat