Thuốc CỐT LINH DIỆU: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc CỐT LINH DIỆU Hộp 1 lọ xịt 50ml SĐK V1271-H12-10. Nhóm có thành phần Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.
Thuốc CỐT LINH DIỆU Hộp 1 lọ xịt 50ml SĐK V1271-H12-10. Nhóm có thành phần Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên niên kiện, Huyết giác, Long não.
Thuốc Chemacin (NQ: Laboratorio Farmaceutico C.T.S.R.L. Địa chỉ: Via Dante Alighieri, 71 – 18038 Sanremo – IM Italy) Hộp 5 ống x 2ml SĐK VD-27586-17. Nhóm có thành phần Amikacin
Thuốc Auclanityl 875/125 mg Hộp 2 vỉ x 10; Hộp 6 vỉ x10 viên; Hộp 2 vỉ x 7 viên nén bao phim SĐK VD-27058-17. Nhóm có thành phần Amoxcillin + Clavulanicacid
Thuốc Bupivacalne for spinal anaesthesia Aguettant 5mg/ml (CSXX: Laboratoire Aguettant- đ/c: Parc Scientifique Tony Garnier, 1 rue Alexander Fleming, 69007 Lyon, France) H/20 ống 4ml dung dịch tiêm tủy sống SĐK VN-18612-15. Nhóm có thành phần Bupivacain
Thuốc Intacan 100 Hộp 1 lọ 5ml. Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền, Tiêm SĐK VD3-1-17. Nhóm có thành phần Irinotecan
Thuốc Imodium 2mg Cap B/100 Hộp 25 vỉ x 4 viên nang SĐK VN-13196-11 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm có thành phần Loperamide hydrochlorid
Thuốc Natri chlorid 0,45% Twinport Kiện 10 chai, Dung dịch tiêm truyền. Tiêm truyền SĐK VD-18094-12. Nhóm có thành phần Natri clorid
Thuốc Fugacar (tablet) 500mg Tab B/1 Hộp 1 vỉ x 1 viên nén SĐK VN-16500-13 (CÓ CV GIA HẠN HIỆU LỰC SĐK). Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Mebendazole
Thuốc Natri clorid 0,9% ( rửa vết thương ) Chai 500ml,Dung dịch. dùng ngoài SĐK VD-20311-13. Nhóm có thành phần Natri clorid
Thuốc Singulair 4mg Tab. Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-20318-17. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast