Thuốc Albunorm 200 g/ l: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Albunorm 200 g/ l Hộp 1 chai 100 ml SĐK QLSP-1100-18. Nhóm có thành phần Human Albumin 20g/100ml
Thuốc Albunorm 200 g/ l Hộp 1 chai 100 ml SĐK QLSP-1100-18. Nhóm có thành phần Human Albumin 20g/100ml
Thuốc Vitamin K1
10mg/1ml Hộp 10 ống x 1 ml dung dịch tiêm. Tiêm SĐK VD-18191-13. Nhóm có thành phần Phytomenadion (Vitamin K1)- không có cồn Benzylic dùng được cho trẻ sơ sinh
Thuốc PREGNYL® 5000IU Hộp 01 ống bột + 01 ống dung môi, Bột pha dung dịch tiêm, có kèm dung môi, Tiêm bắp (IM) SĐK QLSP-0645-13. Nhóm có thành phần Chorionic gonadotropin (hCG)
Thuốc Endoprost- 250mcg Hộp 1 lọ x 1ml, Dung dịch tiêm bắp, Tiêm SĐK VN-19022-15. Nhóm có thành phần Carboprost tromethamin
Thuốc Augmentin 500/62.5mg Hộp 12 gói SĐK VN-16487-13. Nhóm có thành phần Amoxicilin + acid clavulanic
Thuốc Klacid Forte Tab 0 SĐK VN-19546-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Clarithromycin
Thuốc Augmentin 500mg Hộp 12 gói SĐK VN-16487-13. Nhóm có thành phần Amoxicilin + acid clavulanic
Thuốc Binozyt 200mg/5ml Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN-14699-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Azithromycin
Thuốc Methyl Ergometrine maleat injection 0,2mg Hộp 1 vỉ x 10 ống SĐK 145/QLD-KD. Nhóm có thành phần Methyl ergometrin (maleat)
Thuốc Volfacine Hộp 1 vỉ x 5 viên SĐK VN-18793-15. Nhóm có thành phần Levofloxacin