Thuốc Anzatax 150mg/25ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Anzatax 150mg/25ml Lọ 25ml SĐK VN-20847-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Anzatax 150mg/25ml Lọ 25ml SĐK VN-20847-17. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Paclitaxel
Thuốc Diprivan (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Ltd, đ/c: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire SK10 2NA) Hộp chứa 5 ống x 20ml SĐK VN-15720-12. Nhóm Thuốc gây tê, mê có thành phần Propofol
Thuốc Votrient 200mg (Cơ sở đóng gói: Glaxo Wellcome, S.A.; đ/c: Avenida Extremadura, 3, Aranda de Duero, Burgos 09400, Spain) 0 SĐK VN-20280-17. Nhóm có thành phần Pazopanib (dưới dạng Pazopanib Hydrochloride)
Thuốc Neupogen Hộp chứa 1 bơm tiêm đóng sẵn chứa filgrastim 30MU/0,5ml SĐK QLSP-0809-14. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Filgrastim
Thuốc ZIDIMBIOTIC 500 (CSNQ: LABESFAL LABORATORIOS ALMIRO S.A.- Đ/C: 3465-157 SANTIAGO DE BESTEIROS, PORTUGAL) 0 SĐK VD-19937-13. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc SOLI – MEDON 125 0 SĐK VD-23777-15. Nhóm có thành phần Methyl prednisolon
Thuốc OCID I.V INJECTION (LYOPHYILISED) (OMEPRAZOLE FOR INJECTION) 0 SĐK VN-9151-09. Nhóm có thành phần Omeprazol
Thuốc MULTIHANCE (CƠ SỞ XUẤT XƯỞNG: BRACCO S.P.A, ĐỊA CHỈ: VIA ETTORE FOLLI, 50-MILANO ITALY) Lọ 10ml SĐK VN2-200-13. Nhóm có thành phần Gadobenic acid
Thuốc BETADINE GARGLE & MOUTHWASH Chai/Lọ 125ml SĐK VN-20035-16. Nhóm có thành phần Povidon Iodin
Thuốc FERLATUM (ĐÓNG GÓI: CIT S.R.L – ITALY) Lọ/Ống 15ml SĐK VN-14241-11. Nhóm có thành phần Sắt protein succinylat