Thuốc Betaserc 16mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Betaserc 16mg Hộp 3 vỉ x 20 viên SĐK VN-17206-13. Nhóm có thành phần Betahistin dihydroclorid
Thuốc Betaserc 16mg Hộp 3 vỉ x 20 viên SĐK VN-17206-13. Nhóm có thành phần Betahistin dihydroclorid
Thuốc Vincran Hộp 1 lọ SĐK VN-5459-10
C/v gia hạn 6233/QLD-ĐK ngày 05/05/2017. Nhóm có thành phần Vincristin sulfat
Thuốc Calcium Folinat 10mg/ml Injection Hộp 1 lọ * 10ml SĐK VN-10860-10. Nhóm có thành phần Calcium folinat
Thuốc Tractocile (Đóng gói Ferring International Center S.A., Switzerland) Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-11875-11. Nhóm có thành phần Atosiban
Thuốc CITRATE DE CAFEINE COOPER 25mg/ml Hộp/ 10 ống/ 02ml SĐK 4522/QLD-KD. Nhóm có thành phần Cafein (citrat)
Thuốc Calci – D Hộp 10vỉ x 10 viên bao phim SĐK VD-15514-11. Nhóm có thành phần Calci carbonat + Vitamin D3
Thuốc CEFTAZIDIME KABI 1G (SX bán thành phẩm: Hanmi Fine Chemical.,Ltd;địa chỉ: Plant A và B 59, Gyeongje-ro, Siheung-si, Gyeonggi-do, Hàn Quốc) Hộp 10 lọ SĐK VN-20418-17. Nhóm có thành phần Ceftazidim
Thuốc Dexamethason 3,3 mg/ 1ml Hộp 10 ống 1ml SĐK VD-25716-16. Nhóm có thành phần Dexamethason
Thuốc Lamictal 25mg(đóng gói tại GlaxoSmithKline Australia Pty Ltd đ/c 1061 Moutain Highway, Boronia VIC 3155, Australia) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-15906-12. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Lamotrigine
Thuốc BERLTHYROX 100 (Sx bán thành phẩm: Berlin Chemie AG (Merarini group); D/c: Tempelhger Weg 83, D-12347 Berlin) H/4 vỉ x 25 viên SĐK VN-10763-10. Nhóm có thành phần Levothyroxin natri