Thuốc Maxxcardio- L 20: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Maxxcardio- L 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27767-17. Nhóm có thành phần Lisinopril
Thuốc Maxxcardio- L 20 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27767-17. Nhóm có thành phần Lisinopril
Thuốc Singulair 4mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem-The Netherlands) Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-20318-17. Nhóm có thành phần Montelukast (dưới dạng montelukast natri)
Thuốc Singulair 5mg (đóng gói tại Merck Sharp & Dohme B.V. Địa chỉ: Waarderweg 39, 2031 BN Haarlem-The Netherlands) Hộp 4 vỉ x 7 viên, hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-20319-17. Nhóm có thành phần Montelukast (dưới dạng montelukast natri)
Thuốc Nebilet (Đóng gói và xuất xưởng: Berlin-Chemie AG (Menarini Group); đ/c: Glienicker Weg 125 D-12489 Berlin, Germany) Hộp 1 vỉ x 14 viên, Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-19377-15. Nhóm có thành phần Nebivolol (dưới dạng Nebivolol HCl)
Thuốc Esmeron (Đóng gói & xuất xưởng: N.V. Organon, đ/c: Kloosterstraat 6, 5349 AB Oss, Hà Lan) Hộp 10 lọ x 5ml SĐK VN-17751-14. Nhóm có thành phần Rocunorium bromide
Thuốc Crestor (Cơ sở đóng gói: AstraZeneca UK Limited, địa chỉ: Silk Road Business Park, Macclesfield, Cheshire, SK10 2NA, UK) Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-19786-16. Nhóm có thành phần Rosuvastatin
Thuốc Diovan 160mg Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VN-18398-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Valsartan
Thuốc Lipitor (Đóng gói & xuất xưởng: Pfizer Manufacturing Deutschland GmbH, đ/c: Betriebsstatte Freiburg, Mooswaldallee 1, 79090 Freiburg, Germany) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-17768-14. Nhóm có thành phần Atorvastatin
Thuốc Herbesser R200 (đóng gói và xuất xưởng tại P.T. Tanabe Indonesia, địa chỉ: JI.Rumah Sakit No.104, Ujungberung, Bandung 40612 Indonesia) Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16507-13. Nhóm có thành phần Diltiazem
Thuốc Pariet Tablets 20mg (đóng gói bởi Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. – Thailand) Hộp 1 vỉ x 14 viên SĐK VN-14560-12. Nhóm có thành phần Rabeprazol