Thuốc Biscapro 2,5: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Biscapro 2,5 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VD-28288-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Bisoprolol fumarat
Thuốc Biscapro 2,5 Hộp 2 vỉ x 14 viên SĐK VD-28288-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Bisoprolol fumarat
Thuốc Givet 4 Hộp 20 gói x 1g SĐK VD-28908-18. Nhóm có thành phần Montelukast natri tương đương Montelukast 4mg
Thuốc Cancetil plus (SXNQ: Shin Poong Pharm. CO., Ltd; Địa chỉ: 434-4 Moknae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do, Korea) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21760-14. Nhóm có thành phần Candesartan Cilexetil + Hydroclorothiazid
Thuốc Chlorpheniramin 100 viên/
hộp SĐK VD-25366-16. Nhóm có thành phần Chlorpheniramin
(hydrogen maleat)
Thuốc PYMEPRIM
FORT Hộp/6vỉ x 10 viên nén SĐK VD-23221-15. Nhóm có thành phần Sulfamethoxazol +
Trimethoprim
Thuốc Herbesser R200 (đóng gói và xuất xưởng tại P.T. Tanabe Indonesia, địa chỉ: JI.Rumah Sakit No.104, Ujungberung, Bandung 40612 Indonesia) Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-16507-13. Nhóm có thành phần Diltiazem
Thuốc Pariet Tablets 20mg (đóng gói bởi Interthai Pharmaceutical manufacturing Ltd. – Thailand) Hộp 1 vỉ x 14 viên SĐK VN-14560-12. Nhóm có thành phần Rabeprazol
Thuốc Tanganil (CTSX bán thành phẩm: Pierre Fabre Medicament Production (Site Progipharm), địa chỉ SX: Rue du Lycée 45500 Gien-France) Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26608-17. Nhóm có thành phần Acetyl-DL-Leucin
Thuốc Exforge HCT 10mg/160mg/12.5mg Hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VN-19287-15. Nhóm có thành phần Amlodipin + Valsartan + Hydroclorothiazid
Thuốc Betahistine Bluepharma (cơ sở đóng gói: Bluepharma-Indústria Farmacêutica, S.A (Fab.Coimbra). Địa chỉ: São Martinho do Bispo 3045 – 016 Coimbra Bồ Đào Nha) Hộp 6 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-19442-15. Nhóm có thành phần Betahistin hydroclorid