Thuốc Metopram 10: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Metopram 10 Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21339-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg
Thuốc Metopram 10 Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21339-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Lisinopril (dưới dạng lisinopril dihydrat) 10mg
Thuốc UrsochoIic-OPV 150 Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD-21341-14. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 150mg
Thuốc Ebasitin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21337-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Ebastin 10mg
Thuốc Tydol women Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21883-14. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Paracetamol 500mg; Pamabrom 25mg; Pyrilamin maleat 15mg
Thuốc Sutriptan 50 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21882-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Losartan kali 50mg
Thuốc Braintrop 400 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-21333-14. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Piracetam 400mg
Thuốc Broncholax Hộp 1 chai 60ml SĐK VD-21334-14. Nhóm có thành phần Terbutalin sulfat 1,5mg/5ml; Guaifenesin 66,5mg/5ml
Thuốc Delopedil Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml SĐK VD-21335-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadin 15mg/30ml
Thuốc Deslotid Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml SĐK VD-21336-14. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadin 15mg/30ml
Thuốc Opepril 5 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-21879-14. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 5mg