Thuốc Sibutra: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Sibutra SĐK VD-22502-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Sulfasalazin 500mg
Thuốc Sibutra SĐK VD-22502-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Sulfasalazin 500mg
Thuốc Asthmastop 4 SĐK VD-22495-15. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Montelukast (dưới dạng montelukast natri) 4mg
Thuốc Cardicare 10 SĐK VD-22496-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat10mg
Thuốc Cardicare 20 SĐK VD-22497-15. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Enalapril maleat 20mg
Khoáng chất và Vitamin Centocalciumvitamin D SĐK VD-22498-15. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi 2,5g chứa: Calci carbonat (tương đương với 500mg Calci) 1250mg; Vitamin D3 (Colecalciferol) 400IU
Thuốc Fexihist SĐK VN-19380-15. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin HCI 60 mg/5ml
Thuốc Lifazole SĐK VN-19106-15. Nhóm có thành phần FIuconazol 150mg
Khoáng chất và Vitamin Letbaby SĐK VD-22880-15. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi ống 5 ml chứa: Calci glucoheptonat 550 mg; Vitamin D3 200 IU
Thuốc Xicox 90 SĐK VD-22980-15. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Etoricoxib 90mg
Thuốc Trimespa 100 SĐK VD-22975-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Trimebutin maleat 100mg