Thuốc Fenofib 100: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Fenofib 100 Hộp 5 vỉ x 4 viên; hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên SĐK VD-25748-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrat 100mg
Thuốc Fenofib 100 Hộp 5 vỉ x 4 viên; hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 5 vỉ x 6 viên SĐK VD-25748-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrat 100mg
Thuốc Ibrafen Hộp 1 chai 30ml; hộp 1 chai 60ml SĐK VD-25749-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ibuprofen 100mg/5ml
Thuốc Dobutil 8 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-25746-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Perindopril tert-butylamin 8mg
Thuốc Opefluyir Hộp 5 vỉ x 6 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-538-16. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Fenidofex 120 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25747-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 120mg
Thuốc Cifitin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25744-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Ebastin 10mg
Thuốc Deslotid 5 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25745-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Desloratadin 5mg
Thuốc Viên sáng mắt Hộp 10 túi, 20 túi x 5 gam SĐK VD-24072-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5 g chứa: Thục địa 800mg; Hoài sơn 800mg; Trạch tả 800mg; Cúc hoa 800mg; Hà thủ ô đỏ 800mg; Thảo quyết minh 800mg; Đương quy 800mg; Hạ khô thảo 500mg
Thuốc Usolin 200 Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD-24838-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid Ursodeoxycholic 200mg
Khoáng chất và Vitamin Toplife Mg B6 Hộp 20 ống 10ml SĐK VD-24836-16. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi 10ml chứa: Magnesi lactat dihydrat 186mg; Magnesi pidolat 936mg; Pyridoxin HCl 10mg