Thuốc Amecitex: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Amecitex Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26216-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
Thuốc Amecitex Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26216-17. Nhóm Thuốc hướng tâm thần có thành phần Citicolin (dưới dạng Citicolin natri) 500mg
Thuốc Acnemine Hộp 1 tuýp x 10g; hộp 1 tuýp x 15g SĐK VD-26213-17. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Mỗi tuýp 10g chứa: Adapalen 10mg
Thuốc Osteotis 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25755-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acid alendronic (dưới dạng Alendronat natri) 10mg
Thuốc Sartanpo plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-25756-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Losartan kali 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg
Thuốc Uristic 200 Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD-25757-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 200mg
Thuốc Ocefib 200 Hộp 7 vỉ x 4 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VD-25753-16. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Fenofibrat (dưới dạng vi hạt chứa 66% (kl/kl) fenofibrat) 200mg
Thuốc Opeambrox 0,3% Hộp 1 chai 60ml; hộp 1 chai 90 ml SĐK VD-25754-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Mỗi 5ml chứa: Ambroxol HCl 15mg
Thuốc Nutuss Hộp 10 vỉ x 10 viên; chai 200 viên SĐK VD-25752-16. Nhóm Thuốc tác dụng trên đường hô hấp có thành phần Dextromethorphan hydrobromid 15mg
Thuốc Korofest 180 Hộp 1 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25750-16. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Fexofenadin hydroclorid 180mg
Thuốc Melic 7.5 Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 4 vỉ x 7 viên SĐK VD-25751-16. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Meloxicam 7,5mg