Thuốc Topezonis 100: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Topezonis 100 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26725-17. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tolperison hydrochlorid 100 mg
Thuốc Topezonis 100 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26725-17. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Tolperison hydrochlorid 100 mg
Thuốc Ostagi – D3 Hộp 1 vỉ x 4 viên SĐK VD-28831-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Acid Alendronic (dưới dạng Alendronat natri trihydrat) 70 mg; Cholecalciferol (dưới dạng dung dịch Cholecalciferol 1M.IU/g) 2800 IU
Thuốc Mogastic 80 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-29666-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Simethicon 80 mg
Thuốc Magaltab Hộp 1 chai 50 viên SĐK VD-29665-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nhôm hydroxyd (dưới dạng dưới dạng Nhôm hydroxyd gel khô) 400 mg; Magnesi hydroxyd 400 mg
Thuốc Ribatagin 500 Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VD-28833-18. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Ribavirin 500 mg
Thuốc Nicarlol 5 Hộp 03 vỉ x 10 viên SĐK VD-27760-17. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5 mg
Thuốc Nicarlol plus Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-29667-18. Nhóm có thành phần Nebivolol (dưới dạng Nebivolol hydroclorid) 5 mg; Hydroclorothiazid 12,5 mg
Thuốc Razxip Hộp 4 vỉ x 10 viên SĐK VD-27761-17. Nhóm có thành phần Raloxifen hydroclorid 60 mg
Thuốc Levoagi Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VD-27759-17. Nhóm Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn có thành phần Levocetirizin dihydrochlorid 5 mg
Thuốc Lopigim 600 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-29664-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Gemfibrozil 600 mg