Thuốc Flabivi: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Flabivi Hộp 1 chai 15ml (chai thủy tinh màu nâu kèm ống đo thể tích) SĐK VD-27681-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Simethicon 20 mg/0,3ml
Thuốc Flabivi Hộp 1 chai 15ml (chai thủy tinh màu nâu kèm ống đo thể tích) SĐK VD-27681-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Simethicon 20 mg/0,3ml
Thuốc Bieber Hộp 2 vỉ x 5 viên SĐK VN-20403-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Bisacodyl 10mg
Thuốc Eraeso 20 Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VD-29106-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi trihydrat) 20mg
Thuốc Comenazol Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 10ml SĐK VD-29305-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Thuốc Cadiperidon Hộp 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28631-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon (dưới dạng Domperidon maleat) 10mg
Thuốc Babysky Hộp 6 tuýp x 3 gam; hộp 6 tuýp x 9 gam SĐK VD-28175-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi 3 g chứa: Glycerol 2,25g
Thuốc Donzime Inj. Hộp 10 lọ SĐK VN-20605-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cefepim (dưới dạng Cefepim dihydrochlorid hydrat và L-arginin) 1g
Thuốc Combilipid Peri Injection Túi 3 ngăn 1440ml, Túi 3 ngăn 1920ml SĐK VN-20531-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Túi 3 ngăn 1440 ml chứa: Dung dịch A (Dung dịch glucose 11,0%) 885ml; Dung dịch B 300ml chứa: L-alanin 4,8g; L-arginin 3,39g; L-Aspartic acid 1,02g; L-Glutamic acid 1,68g; Glycin 2,37g; L-histidin 2,04g; L-isoleucin ; Túi 3 ngăn 1920 ml chứa: Dung dịch A
Thuốc Dompeusr Hộp 4 vỉ x 5 ống x 5ml; Hộp 6 vỉ x 5 ống x 5 ml SĐK VD-29447-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi 5ml chứa; Domperidon (dưới dạng domperidon maleat) 5mg
Thuốc Domperidon Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 200 viên. SĐK VD-28972-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon (dưới dạng Domperidone maleate) 10mg