Thuốc Faditac: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Faditac Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27307-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Famotidin 40mg
Thuốc Faditac Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27307-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Famotidin 40mg
Thuốc Faditac inj Hộp 5 lọ bột đông khô (hạn dùng 36 tháng) và 5 ống dung môi (hạn dùng 48 tháng) SĐK VD-28295-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi lọ chứa: Famotidin 20mg
Thuốc Didin-AM Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27409-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Diosmin 450mg; Hesperidin 50mg
Thuốc Galcholic 200 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28542-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 200mg
Thuốc Galcholic 300 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28543-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 300mg
Thuốc Duphalac Hộp 20 gói x 15 ml. Chai 200ml, 500ml, 1000ml SĐK VN-20896-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi 15 ml dung dịch chứa Lactulose (dưới dạng Lactulose concentrate) 10g
Thuốc Galcholic 150 Hộp 03 vỉ x 20 viên; Hộp 05 vỉ x 20 viên; Hộp 10 vỉ x 20 viên SĐK VD-28541-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Acid ursodeoxycholic 150mg
Thuốc Dicifepim 0,5g Hộp 1 lo, Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ + 01 ông nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) SĐK VD-29210-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid phối hợp với L-arginin tỷ lệ 1:0,725) 0,5g
Thuốc Dicifepim 2g Hộp 1 lọ, Hộp 10 lọ, Hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc VD-22389-15) SĐK VD-29211-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cefepim (dưới dạng Cefepim hydroclorid phối hợp với L-arginin tỷ lệ 1:0,725) 2g
Thuốc Gratronset 2 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-28024-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Granisetron (dưới dạng Granisetron HCl) 2mg