Thuốc Medogets 3g: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Medogets 3g Hộp 20 ống, 30 ống x 10 ml SĐK VD-29785-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi ống 10 ml dung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 3g
Thuốc Medogets 3g Hộp 20 ống, 30 ống x 10 ml SĐK VD-29785-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi ống 10 ml dung dịch uống chứa: L-Arginin L-aspartat 3g
Thuốc Omeprazol Hộp 1 lọ 14 viên; lọ 200 viên SĐK VD-27214-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazol (dưới dạng vi hạt bao tan trong ruột 8,5% Omeprazol) 20mg
Thuốc L-ornithin-L-aspartat 500mg/5ml Hộp 5 ống, hộp 10 ống x5ml SĐK VD-29173-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần L-omithin-L-asparta 1500 mg/5ml
Thuốc Ranitidin DNPharm 300 Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên SĐK VD-28316-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 300 mg
Thuốc Nepicox Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-20352-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Pantoprazol (dưới dạng Pantoprazol natri sesquihydrat) 40mg
Thuốc Ranitidin DNPharm 150 Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên. Chai 100 viên, chai 200 viên, chai 500 viên SĐK VD-29362-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150 mg
Thuốc Ranciphex 10mg Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VN-21132-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 10mg) 9,42mg
Thuốc Ranciphex 20mg Hộp 2 vỉ x 7 viên SĐK VN-21133-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol (dưới dạng Rabeprazol natri 20mg) 18,85 mg
Thuốc Ranihasan 150 Hộp 03 vỉ x 10 viên; Hộp 05 vỉ x 10 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-28568-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydrochlorid) 150mg
Thuốc Mezaoscin Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26826-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Hyoscin butylbromid 20 mg