Thuốc Tafuito: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tafuito Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-28053-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Itoprid hydroclorid 50mg
Thuốc Tafuito Hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-28053-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Itoprid hydroclorid 50mg
Thuốc Tafuvol Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-27421-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochlorid dihydrat) 8 mg
Thuốc Tagimex Hộp 10 vỉ x 10 viên; Chai 100 viên SĐK VD-29600-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin 300mg
Thuốc Zantac Injection Hộp 5 ống x 2 ml SĐK VN-20516-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin HCl) 50mg/2ml
Thuốc Vinphatex 200 Hộp 1 vỉ x 10 ống 2ml; hộp 5 vỉ x 10 ống 2ml SĐK VD-27158-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin (dưới dạng Cimetidin HCl) 200mg/2ml
Thuốc Kagawas-150 Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-30342-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Nizatidin 150mg
Thuốc Vinphatex Hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 20 vỉ x 10 viên SĐK VD-28152-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cimetidin 200mg
Thuốc Damipid Hộp 3 vỉ, 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-30232-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rebamipid 100 mg
Thuốc Toulalan Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-27454-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Itoprid HCl 50mg
Thuốc Vaciradin 2g Hộp 1 lọ, hộp 10 lọ, hộp 1 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml (SĐK: VD-18637-13 hoặc SĐK: VD-22389-15) SĐK VD-28690-18. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Cefradin (dưới dạng hỗn hợp Cefradin và L-Arginin tỷ lệ 2:1) 2g