Thuốc Hoạt huyết thông mạch P/H: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoạt huyết thông mạch P/H Hộp 1 lọ 60 viên. Hộp 1 vỉ, 2 vỉ, 5 vỉ x 20 viên SĐK VD-24512-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Bột Đương quy 108,3 mg; Cao đặc các dược liệu (tương đương với Đương quy 391,7 mg; Sinh địa 400 mg; Xuyên khung 400 mg; Ngưu tất 300 mg; Ích mẫu 200 mg; Đan sâm 200 mg): 175 mg

Thuốc Bổ tỳ TW: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Bổ tỳ TW Hộp 1 chai 60ml, 90ml, 100ml, 125ml, 150ml SĐK VD-25410-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 100ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Đảng sâm 5g; Hoàng kỳ 16,7g; Đương quy 3,3g; Bạch truật 5g; Thăng ma 5g; Sài hồ 5g; Trần bì 5g; Cam thảo 5g; Sinh khương 2g; Đại táo 17g

Thuốc Sâm quy bổ tâm huyết: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Sâm quy bổ tâm huyết Hộp 1 chai 220 ml SĐK VD-24626-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Thục địa 26,4g; Xuyên khung 11g; Đảng sâm 26,4g; Bạch truật 15,4g; Viễn chí 15,4g; Trần bì 19,8g; Đương quy 26,4g; Mạch môn 13,2g; Hoàng kỳ 19,8g; Thiên môn đông 13,2g; Sa nhân 11g; Táo nhân 22g

Thuốc D-A-R: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc D-A-R Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 chai 100 viên, chai 300 viên SĐK VD-24481-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao dứa gai (tương đương 150mg dứa gai) 15mg; Cao rau đắng đất (tương đương 230 mg rau đắng đất) 15,33mg; Cao actiso (tương đương 2700 mg actiso) 30mg

Thuốc Dưỡng nhan tố: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Dưỡng nhan tố Hộp 1 chai 220 ml SĐK VD-24624-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 220 ml chứa dịch chiết từ các dược liệu: Sinh địa 20g; Xuyên khung 20g; Đương quy 30g; Bạch thược 20g; Huyền sâm 30g; Hà thủ ô đỏ 15g; Cúc hoa 15g; Thổ phục linh 30g; Hạ khô thảo 30g; Cam thảo 10g