Thuốc Đại tràng nhất nhất: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Đại tràng nhất nhất Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên SĐK VD-25462-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô dược liệu (tương ứng với: Bạch thược 450mg; Bạch truật 450mg, Cam thảo 225mg; Hậu phác 300mg; Hoàng liên 675mg; Mộc hương 600mg; Ngũ bội tử 450mg; Xa tiền tử 225mg) 337,5mg; Hoạt thạch 75mg

Thuốc Xương khớp nhất nhất: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Xương khớp nhất nhất Hộp 2 vỉ x 10 viên; hộp 3 vỉ x 10 viên; hộp 12 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 30 viên; hộp 1 lọ 60 viên SĐK VD-25463-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô dược liệu (tương ứng với: Đương quy 750mg; Đỗ trọng 600mg; Cầu tích 600mg; Đan sâm 450mg; Liên nhục 450mg; Tục đoạn 300mg; Thiên ma 300mg; Cốt toái bổ 300mg; Độc hoạt 600mg; sinh địa 600mg; Uy linh tiên 450mg; Thông thảo 450mg; Khương hoạt 300mg;

Thuốc Bảo bảo nhiệt độc thanh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Bảo bảo nhiệt độc thanh Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-25459-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô dược liệu (12:1) 0,25g (tương đương với: Bồ công anh 0,5g; Kim ngân hoa 0,5g; Sài đất 0,5g; Thổ phục linh 0,5g; Ké đầu ngựa 0,4g; Hạ khô thảo 0,5g; Huyền sâm 0,1g)

Thuốc Kiện tràng hoa linh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Kiện tràng hoa linh Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-25461-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô dược liệu (12:1) 0,16g (tương đương với: Mộc hương 0,12g; Hoàng liên 0,06g; Bạch truật 0,36g; Bạch linh 0,24g; Đảng sâm 0,12g; Nhục đậu khấu 0,24g; Trần bì 0,12g; Mạch nha 0,12g; Sơn tra 0,12g; Hoài sơn 0,12g; Sa nhân 0,12g; Thần khúc 0,12g; Cam t

Thuốc A.T Lục vị: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc A.T Lục vị Hộp 20 ống, hộp 30 ống, hộp 50 ống nhựa x 8ml. Hộp 1 chai 120ml SĐK VD-25633-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 8ml cao lỏng chứa dịch chiết của: Thục địa 1,6g; Hoài sơn 0,8g; Sơn thù 0,8g; Mẫu đơn bì 0,6g; Bạch linh 0,6g; Trạch tả 0,6g

Thuốc Fitôbetin-f: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Fitôbetin-f Chai 40 viên, hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-25456-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần 290 mg cao khô dược liệu (tương đương: Thục địa 700 mg; Phục linh 530 mg; Hoài sơn 350 mg; Sơn thù 350 mg; Trạch tả 265 mg; Xa tiền tử 180 mg; Ngưu tất 130 mg; Mẫu đơn bì 115 mg; Nhục quế 90 mg; Phụ tử chế 90 mg); Bột mịn dược liệu bao gồm: Mẫu đơn bì 150

Hình ảnh Thuốc Viên ngậm ma hạnh P/H

Thuốc Viên ngậm ma hạnh P/H: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Viên ngậm ma hạnh P/H Hộp 2 vỉ x 12 viên SĐK VD-25451-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc Ma hoàng (tương đương 60mg Ma hoàng) 6mg; Cao đặc Hạnh nhân (tương đương với 175mg Hạnh nhân) 21mg; Cao đặc Cam thảo (tương đương với 180mg Cam thảo) 18mg; Cao đặc Cát cánh (tương đương 220mg Cam thảo) 22mg

Thuốc Thanh huyết tiêu độc P/H: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thanh huyết tiêu độc P/H Hộp 1 lọ x 60 viên, hộp 2 vỉ x 20 viên, hộp 5 vỉ x 20 viên SĐK VD-25447-16. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc Hoàng liên (tương ứng 300mg Hoàng liên) 36mg; Cao đặc Hoàng bá (tương ứng 300mg Hoàng bá) 30mg; Cao đặc Hoàng cầm (tương ứng 300mg Hoàng cầm) 30mg; Cao đặc Bồ bồ tương ứng 400mg Bồ bồ) 50mg; Cao đặc Kim ngân hoa (tương ứng 400mg Kim ngân hoa) 40mg