Thuốc Thuốc bổ cổ truyền: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Thuốc bổ cổ truyền Túi PE chứa riêng từng vị thuốc. Thang thuốc được đóng chung trong 2 lần túi PE. SĐK VD-26451-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi thang 450mg chứa: Độc hoạt 36g; Quế nhục 24g; Phòng phong 24g; Đương quy 24g; Xuyên khung 24g; Tần giao 24g; Bạch thược 24g; Tang ký sinh 24g; Thục địa 24g; Đỗ trọng 24g; Đảng sâm 24g; Ngưu tất 24g; Bạch linh 24g; Cam thảo 24g; Bạch truật 24g; Bạch ch

Thuốc Viên nang bát vị: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Viên nang bát vị Hộp 1 vỉ, 3 vỉ x 10 viên. Hộp 1 lọ 30 viên. SĐK VD-26452-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp 280 mg (tương đương: Thục địa 800mg; Hoài sơn 344mg; Sơn thù 344mg; Trạch tả 300mg; Bạch linh 300mg; Mẫu đơn bì 244mg; Quế nhục 36,7mg; Phụ tử chế 16,7mg); Bột mịn Hoài sơn 56mg; Bột mịn Sơn thù 56mg; Bột mịn Mẫu đơn bì 56mg; Bột mịn Phụ t

Thuốc Babysky: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Babysky Hộp 1 chai 100 ml SĐK VD-26334-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 100 ml chứa cao lỏng dược liệu (tương đương: Thục địa 16g; Hoài sơn 8g; Sơn thù du 8g; Mẫu đơn bì 6g; Bạch linh 6g; Trạch tả 6g; Ngũ vị tử 4g; Mạch môn 6g) 50g

Thuốc Ngân kiều giải độc PV: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Ngân kiều giải độc PV Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26330-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 0,42g cao dược liệu tương ứng với 1680 mg dược liệu: Kim ngân 300 mg; Liên kiều 300 mg; Bạc hà 180 mg; Cát cánh 180 mg; Ngưu bàng tử 180 mg; Đạm đậu xị 150 mg; Cam thảo 150 mg; Kinh giới 120 mg; Đạm trúc diệp 120 mg

Thuốc Phong tê thấp: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp Hộp 1 túi x 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-26327-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 300 mg cao khô dược liệu tương đương: Độc hoạt 3,2g; Phòng phong 2,4g; Tang ký sinh 4g; Tế tân 1,6g; Tần giao 1,6g; Ngưu tất 2,4g; Đỗ trọng 2,4g; Quế chi 1,6g; Xuyên khung 1,2g; Sinh địa 2,4g; Bạch thược 2,4g; Đương quy 1,6g; Đảng sâm 2,4g;