Thuốc Phong thấp vai gáy phước sanh: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong thấp vai gáy phước sanh Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên SĐK VD-28578-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Bột dược liệu (tương đương: Đương quy 167mg; Khương hoàng 167mg) 334mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Khương hoạt 167mg; Xích thược 167mg; Cam thảo 63mg; Hoàng kỳ 167mg; Phòng phong 167mg) 66,4mg

Thuốc Hoàn sâm nhung – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn sâm nhung – HT Hộp 24 gói x 2,5g; hộp 12 gói x 5g; hộp 10 gói x 10g; hộp 1 lọ 60g; hộp 1 lọ 80g; hộp 1 lọ 100g SĐK VD-27719-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 10g hoàn cứng chứa: Nhân sâm 0,7g; Nhung hươu 0,3g; Cao thục địa (tương đương 10g thục địa) 1,0g; Ba kích 5,0g; Đương quy 2,0g

Thuốc Hoàn bổ trung ích khí: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn bổ trung ích khí Hộp 10 gói, 20 gói x 10g; Hộp 10 gói, 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29631-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 10g chứa: Bạch truật 0,23 g; Hoàng kỳ 1,02g; Cam thảo 0,23g; Sài hồ 0,23g; Đại táo 1,02g; Thăng ma 0,23g; Đảng sâm 1,28g; Trần bì 0,23g; Đương quy 0,23g; Gừng 0,12g

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Hoàn phong tê thấp – HT Hộp 10 gói, hộp 20 gói x 5g; Hộp 1 lọ 50g, 100g, 200g SĐK VD-29632-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi 5g chứa: Cao đặc phong tê thấp 274mg tương ứng với: Phòng phong 230mg; Tần giao 250mg; Tang ký sinh 600mg; Can địa hoàng 450mg; Đỗ trọng 380mg; Ngưu tất 380mg; Nhân sâm 300mg; Cam thảo 150mg; Độc hoạt 380mg; Tế tân 150mg; Tang ký sinh 600mg; Quế nhục

Thuốc Herycef: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Herycef Hộp 6 vỉ x 10 viên; hộp 10 vỉ x 10 viên; hộp 1 lọ 60 viên; hộp 1 lọ 100 viên SĐK VD-27185-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sài hồ 428mg; Đương quy 428mg; Bạch thược 428mg; Bạch truật 428mg; Bạch linh 428mg; Cam thảo chích mật 343mg; Bạc hà 86mg; Gừng tươi 428mg) 480mg