Thuốc Phong tê thấp HD New: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp HD New Hộp 3 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27694-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mã tiền chế 70mg; Quế chi 40mg; Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương với 460mg dược liệu bao gồm: Đương quy 70mg, đỗ trọng 70mg, ngưu tất 60mg, độc hoạt 80mg, thương truật 80mg, thổ phục linh 100mg) 92mg

Thuốc Tioga: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Tioga Hộp 2 vỉ x 20viên SĐK VD-29197-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa 162 mg cao khô dược liệu tương đương: Cao đặc Actiso 33,33 mg; Sài đất 1,0 g; Thương nhĩ tử 0,34 g; Kim ngân hoa 0,25 g; Hạ khô thảo 0,17 g

Thuốc Phong tê thấp – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phong tê thấp – HT Hộp 2 vỉ, 5 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 1 lọ 100 viên; Hộp 1 lọ 200 viên SĐK VD-26701-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao đặc hỗn hợp dược liệu 245mg tương đương với: Độc hoạt 130mg; Phòng phong 80mg; Tế tân 50mg; Tần giao 80mg; Tang ký sinh 200mg; Đỗ trọng 130mg; Ngưu tất 130mg; Cam thảo 50mg; Quế nhục 80mg; Đương quy 80mg; Xuyên khung 80mg; Bạch thược 250mg; Can địa ho

Thuốc Phì nhi đại bổ – HT: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phì nhi đại bổ – HT Gói 60 viên, gói 80 viên, gói 100 viên, gói 200 viên; hộp 1 lọ 60 viên, hộp 1 lọ 80 viên, hộp 1 lọ 100 viên, hộp 1 lọ 200 viên SĐK VD-27720-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên hoàn cứng chứa: Bạch biển đậu 40mg; Đương quy 200mg; Gạo 100mg; Hạt sen 30mg; Hoài sơn 40mg; Sơn tra 30mg; Sử quân tử 30mg; Thần khúc 16mg; Ý dĩ 40mg

Thuốc Phamanca: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Phamanca Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-28954-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương ứng với Cam thảo 20 mg; Bạch mao căn 400 mg; Bạch thược 400 mg; Đan sâm 400 mg, Bản lam căn 300 mg, Hoắc hương 300 mg; Sài hồ 400 mg; Liên kiều 300 mg; Thần khúc 300 mg; Chỉ thực 400 mg; Mạch nha 300 mg; Nghệ 400 mg) 500 m

Thuốc Rheumapain – H: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Rheumapain – H Chai 40 viên; Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-27464-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Mỗi viên chứa: Cao khô dược liệu (tương đương: Hy thiêm 760 mg; Thương nhĩ tử 400 mg; Phòng kỷ 400 mg; Thổ phục linh 320 mg; Hà thủ ô đỏ chế 320 mg; Thiên niên kiện 300 mg; Huyết giác 300 mg) 300 mg; Bột mịn dược liệu (tương đương: Hà thủ ô đỏ chế 80 mg;

Thuốc Mizho: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Mizho Hộp 3 vỉ, 6 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Hộp 12 vỉ, 20 vỉ x 5 viên; Chai 100 viên, 200 viên, 500 viên SĐK VD-29825-18. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô lá Actiso (tương đương lá Actiso 0,4g) 40 mg; Cao khô Rau má (tương đương Rau má 3g) 300 mg

Thuốc Lương huyết tiêu độc gan: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán

Thuốc Lương huyết tiêu độc gan Hộp 3 vỉ x 10 viên; lọ 30 viên; lọ 60 viên SĐK VD-28577-17. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô hỗn hợp dược liệu (tương đương: Sinh địa 190mg; Actisô (lá) 190mg; Long đởm 110mg; Cam thảo 110mg; Đại hoàng 190mg; Nhân trần tía 120mg; Dành dành 190mg; Sài hồ 100mg) 150mg; Bột hỗn hợp dược liệu (tương đương: Trạch tả 110mg; Hoàng cầm 110mg; Đản