Thuốc Fefurate: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Fefurate Hộp 3 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-1783-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt (II) fumarate, Folic acid
Thuốc Fefurate Hộp 3 vỉ x 10 viên nang SĐK VD-1783-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt (II) fumarate, Folic acid
Thuốc Folfe Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-3787-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt (II) fumarate, Folic acid
Thuốc Foliron Hộp 2 vỉ x 15 viên SĐK VN-3281-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt sulfate, Folic acid
Thuốc Ferlatum Hộp 10 lọ x 15ml SĐK VN-2396-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt protein succinylat
Thuốc Sideryl oplossing voor injectie i.v Hộp 10 ống x 5ml SĐK VN-2234-06. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt saccarat
Thuốc Sắt II oxalat Túi PE 12kg, 25kg SĐK VD-3510-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt Oxalat
Thuốc Sắt Oxalat Lọ 100 viên; 200 viên nén SĐK VD-2543-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt Oxalat
Thuốc Sắt oxalat Chai 100 viên SĐK VD-3693-07. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt Oxalat
Huyết thanh và Globulin miễn dịch Ribomunyl Hộp 1 vỉ x 4 viên SĐK VN-8266-04. Nhóm Huyết thanh và Globulin miễn dịch có thành phần Ribosomal RNA
Huyết thanh và Globulin miễn dịch Ribomunyl Injectable Hộp 1 Lọ bột đông khô; 1 Lọ dung môi; 1 ống tiêm SĐK VN-7958-03. Nhóm Huyết thanh và Globulin miễn dịch có thành phần Ribosomal fractions