
Thuốc Epocassa: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Epocassa Hộp 1 lọ 1ml SĐK VN-15766-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Human recombinant erythropoietin
Thuốc Epocassa Hộp 1 lọ 1ml SĐK VN-15766-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Human recombinant erythropoietin
Thuốc Somargen Hộp 1 lọ bột đông khô + 1 ống dung môi SĐK VN-16163-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần somatostatin (dưới dạng somatostatin acetate) 3mg/lọ
Thuốc Cilost Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN-16478-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Cilostazol 50mg
Thuốc I-Sucr-in Hộp 5 ống x 5ml SĐK VN-16316-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Phức hợp sắt hydroxid với sucrose (tương đương với 100mg sắt nguyờn tố)
Thuốc Saferon Hộp 1 lọ 15ml SĐK VN-16272-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt nguyờn tố (dưới dạng Sắt (III) Hydroxid Polymaltose Complex) 50mg/ml
Thuốc Hes 6% Túi polypropylene 500ml SĐK VN-16147-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Hydroxyethyl starch 200,000 6g/100ml; Natri chloride 0,9g/100ml
Thuốc Scilin R Hộp 1 lọ 10ml SĐK VN-15920-12. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Recombinant human insulin
Thuốc Halinet Inj. Hộp 10 lọ 5ml SĐK VN-14337-11. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Heparin sodium
Thuốc Ferlatum Fol Hộp 10 lọ đơn liều với nắp vặn chứa thuốc SĐK VN-16315-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt – Protein succinylate (tương ứng 40mg ion Fe III+) 800mg; Acid Folinic (dưới dạng Calci folinat pentahydrat: 0,235mg) 0,185mg
Thuốc Ferium- XT Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-16256-13. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Sắt nguyờn tố (dưới dạng Sắt Ascorbate) 100mg; Acid Folic BP 1,5mg