Thuốc Clotrimark cream: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Clotrimark cream Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-16318-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazole 1%
Thuốc Clotrimark cream Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-16318-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Clotrimazole 1%
Thuốc Trenoyn 20 Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-16218-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Isotretinoin 20mg
Thuốc Minoxyl Solution 5% Hộp 1 chai 60ml SĐK VN-14328-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Minoxidil
Thuốc Tri-Genol Hộp 1 tuýp 10g kem SĐK VN-16501-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Terbinafine (dưới dạng Terbinafine hydrochloride 100mg/10g kem) 88,88mg/10g kem
Thuốc Flucort-MZ Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-16489-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Fluocinolon Acetonid 0,01% kl/kl; Miconazol nitrat 2,0% kl/kl
Thuốc Bepanthen 250mg/ml Hộp 6 ống dung dịch tiêm 2ml SĐK VN-16137-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Dexpanthenol 250mg/ml
Thuốc Nopetigo 2% Ointment Hộp 1 tuýp nhôm 15g hoặc 30g SĐK VN-14259-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Natri Fusidate
Thuốc Nopetigo 2% Cream Hộp 1 tuýp nhôm 15g hoặc 30g SĐK VN-14258-11. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Acid Fusidic
Thuốc Aminol 12X Injection “S.T.” Chai 200ml; chai 500ml SĐK VN-16300-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần L-Isoleucine 5,97mg/ml; L-Leucine 11,38mg/ml; L-Methionine 4,33mg/ml; L-Phenylalamine 9,74mg/ml; L-Threonine 5,04mg/ml; L-Tryptophan 1,87mg/ml; L-Valine 6,90mg/ml; L-Cystine 0,23mg/ml; L-Tyrosine 0,57mg/ml; L-Arginine HCl 14,88mg/ml; L-Histidine HCl 7,06m
Thuốc Regen-D 150 Hộp 1 tuýp 7,5g; hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-16200-13. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Yếu tố kớch thớch tăng trưởng biểu bỡ người tỏi tổ hợp (Rh EGF) 150mcg/g gel