Thuốc Dung dịch SIB: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Dung dịch SIB Lọ 15ml dung dịch dùng ngoài SĐK S516-H12-05. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoic acid, Salicylic acid, Iodide
Thuốc Dung dịch SIB Lọ 15ml dung dịch dùng ngoài SĐK S516-H12-05. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoic acid, Salicylic acid, Iodide
Thuốc Thuốc lác lang ben Chai 7 ml cồn thuốc SĐK VNB-0457-00. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Benzoic acid, Salicylic acid, Iodide, phenol
Thuốc Lotusalic Hộp 1 ống 15g SĐK VD-1926-06. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, acid salicylic
Thuốc Acrason Hộp 1 tube 10g SĐK VN-3892-07. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Clotrimazole, Gentamicin sulfate
Thuốc Hoebeprosone Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-0421-06. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate
Thuốc Diprosalic 15g Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-6099-01. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone, Salicylic acid
Thuốc Diprosalic Ointment Tuýp 15g SĐK VN-3344-07. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Acid salicylic
Thuốc Diprosalic topical lotion Hộp 1 chai 10ml SĐK VN-3341-07. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Acid salicylic
Thuốc Dermal SA Hộp 1 tuýp 15g SĐK VN-5598-01. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone, Salicylic acid
Thuốc Stadgentri Hộp 1 tuýp 10g; 20g; 30g kem dùng ngoài SĐK VNB-0154-02. Nhóm Thuốc điều trị bệnh da liễu có thành phần Betamethasone dipropionate, Clotrimazole, Gentamicin sulfate