Thuốc Tenifo: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tenifo Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-562-16. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Tenifo Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-562-16. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Tenifo Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK QLĐB-562-16. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Tenifo E hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK vn 1-557-11. Nhóm có thành phần tenofovir disoproxil fumarate, Emtricitabine
Thuốc tenifo hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VB1-578-11. Nhóm có thành phần tenofovir disoproxil fumarate
Thuốc Tenifo E hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK vn 1-557-11. Nhóm có thành phần tenofovir disoproxil fumarate, Emtricitabine
Thuốc Tenifo Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-20376-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarat 300mg
Thuốc Tenifo-E SĐK QLĐB-548-16. Nhóm có thành phần
Thuốc Tenifo E Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN2-94-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarate 300mg; Emtricitabine 200mg
Thuốc Tenifo Hộp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN2-95-13. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
Dược phẩm Tenifo Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VN1-578-11. Nhóm có thành phần Tenoforvir disoproxil fumarate