Thuốc Medaxetine: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Medaxetine Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-8237-09 (có gia hạn trong hồ sơ). Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Medaxetine Hộp 1 lọ bột pha tiêm SĐK VN-8237-09 (có gia hạn trong hồ sơ). Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Medaxetine Hộp 10 lọ SĐK VN-10398-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim
Thuốc Medaxetine 750g Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ bột pha tiêm SĐK VN-20312-17. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 750mg
Thuốc Medaxetine 1.5g SĐK VN-19244-15. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim natri) 1,5g
Thuốc Medaxetine 500mg Hôp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-15976-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime Axetil
Thuốc Medaxetine 250mg Hôp 1 vỉ x 10 viên SĐK VN-15975-12. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime Axetil
Thuốc Medaxetine Hộp 1 lọ hoặc 10 lọ SĐK VN-10398-10. Nhóm có thành phần Cefuroxim natri
Thuốc Medaxetine Hộp 1 lọ SĐK VN-8237-09. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxim natri
Thuốc Medaxetine SĐK VN-9138-04. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime
Thuốc Medaxetine Hộp 1 Lọ; 10 Lọ SĐK VN-9659-05. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Cefuroxime