Thuốc Pedomcad: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Pedomcad Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-19808-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon 10mg
Thuốc Pedomcad Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-19808-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Domperidon 10mg
Thuốc Olimel N9E Túi plastic 1000, 1500ml, 2000ml SĐK VN2-523-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần 1000 ml nhũ dịch chứa: Alanine 8,24g; Arginine 5,58g; Aspartic acid 1,65g; Glutamic acid 2,84g; Glycine 3,95g; Histidine 3,4g; Isoleucine 2,84g; Leucine 3,95g; Lysine (dưới dạng Lysine acetate) 4,48g; Methionine 2,84g; Phenylalanine 3,95g; Proline 3,4g; S
Thuốc Liverstad 140 SĐK VD-22673-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Silymarin 140 mg
Thuốc EsomeprazoI Stada 40 mg SĐK VD-22670-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazol (dưới dạng vi hạt esomeprazol magnesi dihydrat) 40 mg
Thuốc Raz-IV Hộp 1 lọ bột +1 ống nước cất pha tiêm SĐK VN-19806-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri 20mg
Thuốc Hudica Tablet Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-19674-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rebamipide 100 mg;
Thuốc Rabe-G Hộp 3 vỉ, 10 vỉ, 20 vỉ x 10 viên SĐK VD-23546-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Rabeprazol natri 20 mg
Thuốc Ranipin 150 Hộp 10 vỉ x 10 viên. Hộp 1 chai x 100 viên SĐK VD-23547-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Ranitidin (dưới dạng Ranitidin hydroclorid) 150 mg
Thuốc Esomeprazol Stada 20 mg SĐK VD-23339-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Esomeprazol (dưới dạng Esomeprazol magnesi dihydrat) 20 mg
Thuốc Nutriflex Lipid Peri Hộp 5 túi x 1250ml (túi chia 3 ngăn) SĐK VN-19792-16. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi 1250ml chứa: Isoleucine 2,34g; Leucine 3,13g; Lysine (dưới dạng lysine HCl) 2,26g; Methionine 1,96g; Phenyl-alanine 3,51g; Threonine 1,82g; Tryptophan 0,57g; Valine 2,60g; Arginine 2,7g; Histidine (dưới dạng histidine HCl mono-hydrat) 1,25g; Alanine 4