Thuốc Cholswift: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cholswift Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi SĐK VN-12304.11. Nhóm có thành phần Pantoprazol 40mg
Thuốc Cholswift Hộp 1 lọ bột pha tiêm + 1 ống dung môi SĐK VN-12304.11. Nhóm có thành phần Pantoprazol 40mg
Thuốc Tenohealth Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN3-30-18. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
Thuốc Nofirom Hộp 2 vỉ x 10 viên SĐK VN2-402-15. Nhóm có thành phần Tenofovir disoproxil fumarate 300mg
Thuốc Nepicox Hộp 1 lọ bột pha tiêm và 1 ống dung môi 10ml (NaCl 0,9%) SĐK VN-10653-10. Nhóm có thành phần Pantoprazol Natri
Thuốc Vitaprox Hộp 1 lọ SĐK VN-20939-18. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Vecuronium bromid 4mg
Thuốc Tobramycin Ophthalmic Solution USP Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-20421-17. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/ 5ml
Thuốc Tobraquin Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-21060-18. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Mỗi 5ml chứa: Tobramycin (dưới dạng tobramycin sulfat) 15mg; Dexamethason (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg
Thuốc Gofuzole SĐK VN-19443-15. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Omeprazole sodium B.P. equivalent to Omeprazole 40 mg
Thuốc Aziact Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 5ml SĐK VN-18458-14. Nhóm Thuốc trị ký sinh trùng, chống nhiễm khuẩn, kháng virus,kháng nấm có thành phần Azithromycin (dưới dạng Azithromycin dihydrate) 500mg
Thuốc Todexe Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-17787-14. Nhóm Thuốc dùng điều trị mắt, tai mũi họng có thành phần Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfat) 15mg/5ml; Dexamethason phosphat (dưới dạng Dexamethason natri phosphat) 5mg/5ml