Thuốc Foribat 80: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Foribat 80 Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên SĐK QLĐB-703-18. Nhóm có thành phần Febuxostat 80mg
Thuốc Foribat 80 Hộp 3 vỉ x 10 viên, lọ 100 viên SĐK QLĐB-703-18. Nhóm có thành phần Febuxostat 80mg
Thuốc Medi-Silymarin Hộp 1 vỉ, 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-21321-14. Nhóm Thuốc có nguồn gốc Thảo dược, Động vật có thành phần Cao khô Cardus marianus 100 mg
Thuốc Bepromatol 10 Hộp 3 vỉ x 10 viên SĐK VD-30414-18. Nhóm Thuốc tim mạch có thành phần Bisoprolol fumarat 10 mg
Khoáng chất và Vitamin Calciferat 1250 mg/440IU Hộp 30 gói x 3g SĐK VD-30415-18. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Mỗi gói 3g chứa: Calci carbonat (tương ứng với 500 mg calci) 1250 mg; Vitamin D3 440 IU
Khoáng chất và Vitamin Calciferat 750mg/200IU Hộp 6 vỉ x 10 viên SĐK VD-30416-18. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Calci carbonat (tương ứng với 300 mg calci) 750 mg; Vitamin D3 200 IU
Thuốc Albevil Fort Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30413-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Ibuprofen 400mg
Thuốc Aguzar 200 Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-30412-18. Nhóm Thuốc giảm đau, hạ sốt, Nhóm chống viêm không Steroid, Thuốc điều trị Gút và các bệnh xương khớp có thành phần Etodolac 200 mg
Thuốc Vesitis Hộp 3 vỉ, 10 vỉ x 10 viên; Lọ 100 viên SĐK VD-27945-17. Nhóm Thuốc giãn cơ và tăng trương lực cơ có thành phần Eperison hydrochlorid 50 mg
Thuốc Vazozid Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VD-29789-18. Nhóm Thuốc tác dụng đối với máu có thành phần Bezafibrat 200 mg
Thuốc Tritenols fort Hộp 20 gói, 30 gói x 10 ml SĐK VD-26891-17. Nhóm Thuốc đường tiêu hóa có thành phần Mỗi gói 10 ml chứa: Nhôm hydroxyd (dưới dạng gel Nhôm hydroxyd khô) 800 mg; Magnesi hydroxyd (dưới dạng gel Magnesi hydroxyd 30%) 800 mg; Simethicon (dưới dạng nhũ tương Simethicon 30%) 100 mg