Thuốc Vinorelsin 10mg/ml: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Vinorelsin 10mg/ml Hộp 1 lọ, Dung dịch, Tiêm truyền SĐK VN2-68-13. Nhóm có thành phần Vinorelbin
Thuốc Vinorelsin 10mg/ml Hộp 1 lọ, Dung dịch, Tiêm truyền SĐK VN2-68-13. Nhóm có thành phần Vinorelbin
Thuốc vinorelsin hộp/1 lọ SĐK 8873/QLD-KD. Nhóm có thành phần vinorelbine tartrate
Thuốc vinorelsin hộp/ 1 lọ SĐK 8871/QLD-KD. Nhóm có thành phần vinorelbine tartrate
Thuốc vinorelsin hộp/1 lọ SĐK 8873/QLD-KD. Nhóm có thành phần vinorelbine tartrate
Thuốc vinorelsin hộp/ 1 lọ SĐK 8871/QLD-KD. Nhóm có thành phần vinorelbine tartrate
Thuốc vinorelsin hộp/1 lọ SĐK 8873/QLD-KD. Nhóm có thành phần vinorelbine tartrate
Thuốc Vinorelsin 50mg/5ml Hộp 1 lọ 5ml SĐK VN-17629-14. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Vinorelbine (dưới dạng Vinorelbine tartrate) 10mg/1ml
Thuốc Vinorelsin 10mg/1ml Hộp 1 ống SĐK VN2-68-13. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Vinorellbine base (dưới dạng Vinorelbine tartrate) 10mg/1ml
Thuốc Vinorelsin 50mg/5ml Hộp 1 chai 50ml SĐK VN1-634-12. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Vinorelbine tartrate