Thuốc Tozinax: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tozinax Viên uống SĐK VD-26368-17. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tozinax syrup Việt Nam SĐK Hộp 1 chai x 100ml, siro, uống. Nhóm có thành phần Kẽm sulfat
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-14945-11. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat
Thuốc Tozinax Syrup Hộp 1 chai x 100ml siro SĐK VD-14946-11. Nhóm có thành phần Kẽm sulfat tương đương 10mg Zn
Thuốc Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên nén SĐK VD-14945-11. Nhóm có thành phần Kẽm gluconat 70mg (tương đương 10mg kẽm)
Khoáng chất và Vitamin Tozinax syrup Hộp 1 chai 100ml SĐK VD-30655-18. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm sulfat monohydrat) 10mg/5ml
Khoáng chất và Vitamin Tozinax Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VD-26368-17. Nhóm Khoáng chất và Vitamin có thành phần Kẽm (dưới dạng Kẽm gluconat 70mg) 10mg