Thuốc Cellcept caps 250mg: Hướng dẫn sử dụng, tác dụng, liều dùng & giá bán
Thuốc Cellcept caps 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-9657-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept caps 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nang cứng, Uống SĐK VN-9657-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept 250 Hộp 10 vỉ x 10 viên nang SĐK VN-9657-10. Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept 500 Hộp 5 vỉ x 10 viên nén SĐK VN-11029-10. Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept Cap 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên SĐK VN-9657-10. Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc CellCept Tab 500mg Hộp 5 vỉ x 10 viên SĐK VN-11029-10. Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept 500 mg Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-11029-10. Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mycophenolate mofetil
Thuốc Cellcept Cap. 250mg Hộp 10 vỉ x 10 viên, Viên nang, Uống SĐK VN-9657-10 (Có Giấy gia hạn 27/7/2016). Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mycophenolate mofetil
Thuốc CellCept Tab. 500mg Hộp 5 vỉ x 10 viên, Viên nén, Uống SĐK VN-11029-10 (Có Giấy gia hạn ngày 20/10/2016). Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mycophenolate mofetil
Thuốc Cellcept 250mg H 10 vỉ x 10 viên, Viên nang, Uống SĐK VN-9657-10. Nhóm có thành phần Mycophenolat
Thuốc Cellcept Viên nang SĐK VN-9657-10 (Có CV gia hạn hiệu lực SĐK). Nhóm Thuốc chống ung thư và tác động vào hệ thống miễn dịch có thành phần Mycophenolate mofetil